Nén khí piston KS75 được thiết kế kiểu một chiều, một cấp. Là loại máy có dầu được sử rộng rãi trong ngành khí nén, công nghiệp.
Nén khí piston KS75 có các mức công suất từ 0,75kW đến 15Kw (loại Tự động tắt mở van hút gió khi không tải) và các mức từ 0,75Kw đến 11Kw đối với loại Tự động tắt mở motor khi không tải. Máy nén khí piston KS75 chạy dầu kiểu đứng có mức công suất từ 3,7Kw đến 7,5Kw.
Nén khí piston kí hiệu KS75 của Kaishan với kiểu thiết kế đa dạng, máy nén khí piston có vỏ cách âm giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm. Để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về máy nén khí dùng trong công nghiệp thì máy nén khí piston KS75 đã đạt năng xuất làm việc cao. Có thể sử dụng liên tục 24/24 và đó cũng là sự khác biệt so với nhiều sản phẩm máy nén khí piston hiện có bán trên thị trường.
Nén khí piston KS75 được sản xuất: Kaishan Trung Quốc. Loại thiết bị chạy động cơ: dầu
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Khi
piston đi sang phải V tăng dần. P giảm, van nạp mở ra, không khí ở bên ngoài đi
vào trong xi lanh, thực hiện quá trình nạp khí. Khi piston đi sang trái, không
khí trong xi lanh được nén lại, P tăng dần, van nạp đóng, đến khi P tăng lớn
hơn sức căng
lò xo (van xả) van xả tự động mở, khí nén sẽ qua van xả theo đường ống đến bình
chứa khí nén kết thúc một chu kỳ làm việc. Sau đó các quá trình được lặp lại, cứ
như vậy máy nén khí hoạt động để cung cấp khí nén.
* Thông số kỹ thuật
Model
|
Thể tích bình chứa (mm)
|
Lưu lượng
(m3/phút) |
Tốc độ
dầu nén/ min |
Công suất động cơ
(kw)
|
Áp xuất tối đa (Mpa)
|
Trọng lượng
(kg) |
KS10
|
55 × 1
|
0,08
|
950
|
0,75
|
0,8
|
65
|
KS15
|
70 × 1
|
0,12
|
860
|
1,1
|
0,8
|
75
|
KS20
|
55 × 2
|
0,17
|
950
|
1,5
|
0,8
|
130
|
KS30
|
70 × 2
|
0,25
|
860
|
2,2
|
0,8
|
150
|
KS40
|
70 × 3
|
0,40
|
860
|
3,0
|
0,8
|
230
|
KS55
|
70 × 3
|
0,55
|
1100
|
4,0
|
0,8
|
280
|
KS75
|
100 × 2
|
0,75
|
850
|
5,5
|
0,8
|
305
|
KS100
|
100 × 3
|
1,0
|
850
|
7,5
|
0,8
|
340
|
KS150
|
110 × 3
|
1,5
|
840
|
11
|
0,8
|
465
|
KS200
|
125 × 3
|
2,0
|
900
|
15
|
0,8
|
580
|
KS240
|
125 × 3
|
2,4
|
960
|
15
|
0,8
|
650
|
KSH20
|
70 × 2
55 × 1
|
0,13
|
470
|
1,5
|
1,25
|
230
|
KSH30
|
70 × 2
55 × 1 |
0,21
|
720
|
2,2
|
1,25
|
260
|
KSH40
|
70 × 2
55 × 1 |
0,30
|
980
|
3,0
|
1,25
|
290
|
KSH55
|
70 × 2
55 × 1 |
0,45
|
1100
|
4,0
|
1,25
|
300
|
KSH75
|
100 × 2
80 × 1
|
0,60
|
680
|
5,5
|
1,25
|
320
|
KSH100
|
100 × 2
80 × 1 |
0,80
|
880
|
7,5
|
1,25
|
350
|
KSH150
|
125 × 2
100 × 1 |
1,2
|
740
|
11
|
1,25
|
480
|
KSH200
|
125 × 2
100 × 1 |
1,70
|
750
|
15
|
1,25
|
600
|
KSH240
|
125 × 2
100 × 1
|
2,1
|
840
|
15
|
1,25
|
620
|
Post a Comment